Mục lục
Phần mở đầu 1
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI. 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1
3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 1
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1
5. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 2
Phần nội dung 3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 3
1.1. KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ-KHỐI LƯỢNG -LỢI NHUẬN (CVP) 3
1.2. MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH MỐI QUA HỆ CVP. 3
1.3. BÁO CÁO THU NHẬP THEO SỐ DƯ ĐẢM PHÍ 3
1.4. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG PHÂN TÍCH CVP 4
1.4.1. Số dư đảm phí (SDĐP) 4
1.4.2. Tỷ lệ SDĐP 5
1.4.3. Cơ cấu chi phí 6
1.5. PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN 8
1.5.1. Điểm hòa vốn 8
1.5.1.1. Khái niệm điểm hòa vốn 8
1.5.1.2. Đồ thị điểm hòa vốn 9
1.5.1.3. Phương pháp xác định điểm hòa vốn 10
1.5.1.4. Phương trình lợi nhuận: 11
1.5.2. Các thước đo tiêu chuẩn hòa vốn 12
1.5.2.1. Thời gian hoàn vốn 12
1.5.2.2. Tỷ lệ hòa vốn 12
1.5.2.3. Doanh thu an toàn 12
1.6. PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI GIÁ BÁN 13
1.7. HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CVP 13
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CÔNG TY CỒ PHẦN DƯỢC PHẨM AG 15
2.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN 15
2.2. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG 15
2.2.1. Mục đích 15
2.2.2. Phạm vi hoạt động 15
2.3. CƠ CẤU BỘ MÁY TỔ CHỨC QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY. 16
2.4. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN TRONG THỜI GIAN QUA 17
2.4.1. Thuận lợi 17
2.4.2. Khó khăn 17
2.4.3. Chiến lược phát triển mới của công ty 17
2.4.4. Tình hình kinh doanh công ty trong 2 năm 2006-2007 18
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CVP TẠI CÔNG TY CỒ PHẦN DƯỢC PHẨM AN GIANG 19
3.1. QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM 19
3.2. PHÂN LOẠI CHI PHÍ CỦA CÔNG TY THEO CÁCH ỨNG XỬ CHI PHÍ 20
3.2.1. Chi phí khả biến 20
3.2.1.1 Chi phí nguyên vật liệu (CP NVL) 20
3.2.1.2. Chi phí nhân công trực tiếp (CP NCTT) 20
3.2.1.3. Biến phí sản xuất chung 22
3.2.1.4. Biến phí quản lý doanh nghiệp 23
3.2.1.5. Biến phí bán hàng 24
3.2.2. Chi phí bất biến 25
3.2.2.1. Định phí SXC 25
3.2.2.2. Định phí quản lý doanh nghiệp 26
3.2.2.3. Định phí bán hàng 26
3.2.3. Tổng hợp chi phí 27
3.3. BÁO CÁO THU NHẬP THEO SỐ DƯ ĐẢM PHÍ 28
3.4. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CVP 29
3.4.1. Số dư đảm phí (SDĐP) và tỷ lệ SDĐP 29
3.4.2. Cơ cấu chi phí 31
3.4.3. Các thước đo tiêu chuẩn hòa vốn 33
3.4.3.1. Doanh thu hòa vốn 33
3.4.3.2. Thời gian hoàn vốn 34
3.4.3.3. Tỷ lệ hoàn vốn 36
3.4.3.4. Doanh thu an toàn 35
3.4.4. Phân tích dự báo doanh thu 35
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 44
4.1 NHẬN XÉT 44
4.2. GIẢI PHÁP 44
Phần Kết Luận 46
Danh mục biểu bảng
Bảng 2.1: Tình hình kinh doanh trong 2 năm 2006 - 2007 18
Bảng 3.1: Tình hình chi phí nguyên vật liệu từng sản phẩm 20
Bảng 3.2: Chi phí nhân công trực tiếp 21
Bảng 3.3: Chi tiết chi phí nhân công trực tiếp đơn vị 21
Bảng 3.4: Biến phí SXC của từng sản phẩm 22
Bảng 3.5: Chi phí QLDN (4 sản phẩm được chọn ) 23
Bảng 3.6: Biến phí QLND của ACEGOI 24
Bảng 3.7: Biến phí QLDN của các sản phẩm 24
Bảng 3.8: Chi phí BH 25
Bảng 3.9: Biến phí BH từng sản phẩm 25
Bảng 3.10: Định phí SXC của từng sản phẩm 26
Bảng 3.11: Định phí QLDN từng sản phẩm 26
Bảng 3.12: Định phí bán hàng các sản phẩm 26
Bảng 3.13: Tổng hợp chi phí của từng sản phẩm 27
Bảng 3.14: Báo cáo thu nhập theo SDĐP của từng sản phẩm 28
Bảng 3.15: Chi tiết báo cáo thu nhập từng đơn vị sản phẩm 29
Bảng 3.16: Báo cáo thu nhập theo SDĐP, đòn bẩy và sản lượng hòa vốn 31
Bảng 3.17: Sản lượng tiêu thụ sản phẩm qua các tháng trong năm 2007 36
Bảng 3.18: Báo cáo thu nhập theo SDĐP dự báo các sản phẩm năm 2008 37
Bảng 3.19: Báo cáo thu nhập theo SDĐP dự báo các sản phẩm năm 2008 của TH 1 38
Bảng 3.20: Báo cáo thu nhập theo SDĐP dự báo các sản phẩm năm 2008 của TH 2 39
Bảng 3.21: Lợi nhuận của ACEGOI thay đổi trong các trường hợp 40
Bảng 3.22: Sản lượng hòa vốn của ACEGOI thay đổi 40
Bảng 3.23: Lợi nhuận của CINATROL thay đổi trong các trường hợp 40
Bảng 3.24: Sản lượng hòa vốn của CINATROL thay đổi 42
Danh mục đồ thị và biểu đồ
Đồ thị 3.1: Giá vốn và giá bán các sản phẩm 28
Đồ thị 3.2: Sản lượng tiêu thụ các sản phẩm trong năm 2007 30
Biểu đồ 3.1: Cơ cấu chi phí các sản phẩm 31
Đồ thị 3.3: Lợi nhuận ACEGOI thay đổi 40
Đồ thị 3.4: Sản lượng hòa vốn ACEGOI thay đổi 41
Đồ thị 3.5: Lợi nhuận CINATROL thay đổi 42
Đồ thị 3.6: Sản lượng hòa vốn CINATROL thay đổi 42
Danh mục sơ đồ
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức 16
Sơ đồ 3.1: Quy trình sản xuất sản phẩm 19
pham duy phuong/50