MỤC LỤC
TÓM TẮT i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC CÁC BẢNG iii
DANH MỤC CÁC BIỀU ĐỒ iii
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT TRONG BÀI VIẾT iv
Chương 1. Phần mở đầu 1
1.1. Lý do chọn đề tài: 1
1.2. Mục tiêu và Phạm vi nghiên cứu: 1
1.3. Phương pháp nghiên cứu: 2
1.4. Những đóng góp cơ bản của khoá luận: 2
Chương 2. Cơ sở lý luận 3
2.1. Lý thuyết 3
• Tín dụng ngân hàng 3
• Vai trò của tín dụng 3
• Chức năng của tín dụng 3
• Các hình thức tín dụng: 3
• Các loại hình tín dụng: 3
• Bảo lãnh ngân hàng: 4
• Định nghĩa về rủi ro trong hoạt động của ngân hàng: 4
• Các loại rủi ro trong hoạt động tín dụng của Sacombank An Giang: 4
2.2. Các chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng 5
Chương 3. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín 6
3.1. Vài nét về: 6
3.2. Vài nét sơ lược về Sacombank An Giang 7
3.3. Sơ đồ tổ chức của Sacombank An Giang 9
3.4. Quy trình cấp tín dụng và xử lý rủi ro tín dụng tại Sacombank An Giang 15
3.4.1. Quy trình cấp tín dụng Sacombank An Giang 15
3.4.2. Quy trình xử lý rủi ro tín dụng Sacombank An Giang 18
Chương 4. Phân tích tình hình hoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng của Sacombank An Giang 20
4.1. Tình hình chung về KT- XH và hoạt động tín dụng của các TCTD tại tỉnh An Giang: 20
4.1.1. Vài nét sơ lược về tình hình KT- XH của tỉnh An Giang: 20
4.1.2. Vài nét về tình hình hoạt động tín dụng của các TCTD trong tỉnh An Giang trong năm 2007 21
4.2. Hoạt động tín dụng tại Sacombank An Giang 22
4.2.1. Hoạt động tín dụng cá nhân 22
Hoạt động cho vay sản xuất kinh doanh 22
Hoạt động cho vay góp chợ 24
Hoạt động tín dụng tiêu dùng 27
4.2.2. Hoạt động tín dụng doanh nghiệp 30
4.2.3. Hoạt động bảo lãnh 31
4.3. Rủi ro tín dụng: 32
Chương 5. Giải pháp nâng cao hoạt động tín dụng và giảm thiểu rủi ro tín dụng tại Sacombank An Giang 39
5.1. Nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng 39
5.2. Giảm thiểu rủi ro tín dụng 40
Chương 6. Kết luận 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO 43
PHỤ LỤC 50
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động của Sacombank An Giang (2005- 2007) 8
Bảng 4.1: Doanh số cho vay, doanh số thu nợ tại Sacombank An Giang 22
Bảng 4.2: Dư nợ trong hoạt động cho vay SXKD 23
Bảng 4.3: Doanh số cho vay, Doanh số thu nợ tại các chợ trong năm 2006, 2007 24
Bảng 4.4: Dư nợ cho vay góp chợ 25
Bảng 4.5: Nợ quá hạn trong hoạt động góp chợ năm 2007 tại Sacombank AG 27
Bảng 4.6: Doanh số cho vay, doanh số thu nợ tại Chi nhánh 27
Bảng 4.7: Dư nợ của hoạt động tín dụng tiêu dùng tại Chi nhánh 29
Bảng 4.8: Doanh số bảo lãnh tại Chi nhánh trong năm 2005, 2006, 2007 31
Bảng 4.9: Nợ quá hạn theo từng loại hình tại Chi nhánh qua từng năm 35
Bảng 4.10: Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ tại Chi nhánh qua các năm 35
Bảng 4.11: Hệ số thu nợ qua các năm tại Chi nhánh 36
Bảng 4.12: Tỷ lệ rủi ro tín dụng tại Chi nhánh qua các năm 36
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 4.1: Tỷ lệ dư nợ của từng chợ trong hoạt động góp chợ năm 2007 26
Biểu đồ 4.2: Dư nợ cho vay trong hoạt động tín dụng tiêu dùng 29
Biểu đồ 4.3: Dư nợ, Doanh số cho vay, Doanh số thu nợ cho vay DN 30
Biểu đồ 4.4: Nợ quá hạn tại Chi nhánh qua từng năm 33
Biểu đồ 4.5: Nợ quá hạn theo từng nhóm nợ tại chi nhánh qua từng năm 34
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT TRONG BÀI VIẾT
CN Chi nhánh
SGD Sở giao dịch
TTT Trung tâm thẻ
AMC Trung tâm định giá độc lập
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
NHTMCP Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần
QTDND Quỹ Tín Dụng Nhân Dân
NHCS Ngân Hàng Chính Sách
QTD Quỹ Tín Dụng
TCTD Tổ Chức Tín Dụng
TMCP Thương Mại Cổ Phần
NHTMQD Ngân hàng Thương Mại Quốc Doanh
DPRR Dự Phòng Rủi Ro
HS Hồ sơ
HĐ Hợp đồng
TSBĐ Tài Sản Bảo Đảm
XLRR Xử lý rủi ro
TL RRTD Tỷ lệ rủi ro tín dụng
Hệ số TN Hệ số thu nợ
CV SXKD Cho vay sản xuất kinh doanh
T.Thường Thông thường
MRTLĐB Mở rộng tỷ lệ đảm bảo
SXKD Sản xuất kinh doanh
CVTD, BĐS Cho vay tiêu dùng, Bất Động Sản
CV MS, SCN Cho vay mua sắm, sửa chữa nhà
CV CCSTG Cho vay cầm cố sổ tiền gởi
CV CBCNV Cho vay Cán Bộ Công Nhân Viên
CV Khác Cho vay khác
CN Cá nhân
DN Doanh nghiệp
DN Dư nợ
DSCV Doanh số cho vay
DSTN Doanh số thu nợ
NQH Nợ quá hạn
AG An Giang
CP Châu Phú
ĐT Đồng Tháp
vuong ngoc sam/50